
XE ĐẦU KÉO CHENGLONG H7 LUXURY 480HP (6X4)
XE ĐẦU KÉO CHENGLONG H7 LUXURY 480HP (6X4)
Đầu năm 2021, Tập đoàn Chenglong cho ra mắt Model đầu kéo Chenglong H7 thế hệ 3.0 với công suất động cơ được cải tiến vượt bậc với công suất 480Ps mạnh nhất trong phân khúc xe đầu kéo nói chung trên thị trường.
Xe được thiết kế với phần nội thất hoàn toàn khác biệt, đầy đủ các yếu tố công thái học (Ergonomics), tối ưu hóa phương án bố trí bên trong cabin, thu hẹp hộc chứa đồ, lợi dụng tối đa thiết kế cabin sàn phẳng tạo ra khoảng không gian lớn không bị hạn chế, đáp ứng nhu cầu hiệu quả và thoải mái khi lái xe đường dài, tạo ra một ngôi nhà di động cho khách hàng
Sức mạnh Yuchai chính thống, phiên bản động cơ vàng được đặt riêng bởi Chenglong, ổn định, đáng tin cậy, động lực phối hợp ưu tú
Động lực nguyên bản 12L, mạnh mẽ, momen xoắn đạt 2250 N.m, phù hợp với mọi cung đường vận tải trên khắp Việt Nam
Linh kiện toàn xe sử dụng hệ thống nhà cung cấp vàng với các thương hiệu nổi tiếng thế giới, lựa chọn thương hiệu lớn càng đáng tin cậy.
Toàn xe được sản xuất trên dây chuyền sản xuất xe thương mại dài nhất miền nam Trung Quốc, nhà máy số hóa, sản xuất thông minh, công nghệ sảm phẩm đi đầu, nhà máy xe tải đẳng cấp thế giới, tất cả tạo nên chất lượng và độ tin cậy cao cho từng sản phẩm
Toàn xe phải trải qua hàng triệu lượt thử nghiệm trên máy, xe thực tế cũng được chạy thử nghiệm trong những môi trường khắc nghiệt như: thiếu dưỡng khí, nhiệt độ cao, nhiệt độ thấp… Những thử nghiệm trong điều kiện khắc nghiệt cực độ này làm cho chiếc xe Chenglong của bạn càng trở nên đáng tin cậy
Model |
LZ4253H7DB |
Động cơ | Nhà máy sản xuất: Yuchai, model động cơ: YC6K1248-50, tiêu chuẩn khí thải Euro V, hệ thống phun nhiên liệu common-rail + SCR (của hãng Bosch) |
6 xi lanh thẳng hàng, 4 kỳ làm mát bằng nước, có turbo tăng áp | |
Đường kính x hành trình piston (mm) 129×155 | |
Công suất lớn nhất 480hp(353Kw), Tốc độ định mức 1900r/min | |
Mô men xoắn 2250Nm/1000-1500r/min | |
Dung tích xi lanh: 12.155 cm3, tỷ số nén 16.5:1 | |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. Đường kính : Ø 430 hiệu EATON |
Hộp số | FAST (công nghệ Mỹ), Model 12JSDX220TA-B , 12 số tiến + 2 số lùi, có đồng tốc |
Trục trước | Tải trọng cầu 7 tấn |
Trục sau | Tải trọng cầu 16 tấn, tỷ số truyền 4.444 Hoặc phiên bản: Tải trọng cầu 16 tấn, tỷ số truyền 4.875. Cầu sau có khóa cứng (khóa bánh) |
Khung chassi | Khung: Loại hình thang, tiết diện chữ U 300(8+4) mm |
Hệ thống nhíp: 9/12 lá nhíp, dạng bán elip | |
Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, dạng bán elip | |
Thùng nhiên liệu: 600 L hợp kim nhôm có nắp khóa nhiên liệu. Van WABCO | |
Hệ thống lái | Trục vít, có trợ lực thủy lực. Góc quay tối đa bánh trong 48o , bánh ngoài 36o |
Hệ thống phanh | Phanh tang trống, dẫn động khí nén, bầu tích năng tác dụng bánh xe sau, có phanh khí xả động cơ, Phanh chống bó cứng ABS |
Lốp và mâm xoay | Cỡ lốp 12R22.5-18PR. Mâm xoay 50 có khóa hãm |
Cỡ lốp 12.00R20-18PR. Mâm xoay 90 có khóa hãm | |
Cabin | Model: H7 (3.0), cabin lật chuyển bằng điện, ghế lái chỉnh hơi tự động, gương điều chỉnh điện (có sấy), kính điều chỉnh điện, có điều hòa tự động, điều hòa độc lập, màn hình LCD, 2 giường, 2 ghế ngồi (bọc da), cửa sổ trời, logo Cheng Long phát sáng |
Ắc quy | Ắc quy khô, điện áp 12V(165Ah) x 2 |
Kích thước | Chiều dài cơ sở 3300 + 1350, Vệt bánh trước 2050; Vệt bánh sau 1860/1860 |
Kích thước tổng thể 6890x2500x3890mm hoặc phiên bản Kích thước tổng thể 6890x2500x3910mm | |
Tự trọng | Tự trọng (kg)/ Tổng tải trọng (kg): 9630/24000, Sức kéo (kg) 38240 Hoặc phiên bản: Tự trọng (kg)/ Tổng tải trọng (kg): 9970/24000. Sức kéo (kg) 37.900 |
Hiệu suất | Tốc độ tối đa (km/h) 108, Khả năng leo dốc tối đa (%) 25 Hoặc phiên bản: Tốc độ tối đa (km/h) 102, Khả năng leo dốc tối đa (%) 30 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) 250 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 18 |
Thảo luận