TERACO
Giá bán: Liên hệ
TẢI TRỌNG HOÀN HẢO - LINH HOẠT NỘI THÀNH
Sở hữu động cơ Mitsubishi bền bỉ, trang bị nội – ngoại thất tiện nghi, thiết kế hiện đại như một mẫu xe du lịch, kết hợp với khả năng chuyên chở tối ưu và tính di chuyển linh hoạt trong nội ô, TERA-V là xe tải van "thế hệ mới" cho khách hàng Việt.
Tư vấn hồ sơ, thủ tục mua xe, đăng ký trả góp hoàn toàn miễn phí
Cam kết giá tốt nhất
Liên hệ để cập nhật Khuyến mại mới nhất
Giao xe tận nhà (Nếu khách có yêu cầu)
NỘI THẤT
Khám phá mẫu xe du lịch hoàn hảo, nơi tiện nghi, an toàn và thiết kế hòa quyện! Điều hòa tiêu chuẩn, màn hình giải trí, camera lùi, vô lăng trợ lực và ghế nỉ cao cấp mang đến trải nghiệm lái xe thoải mái, an toàn trên mọi hành trình. Khóa điện điều khiển từ xa tăng thêm sự tiện lợi cho bạn.
NGOẠI THẤT
Tera-V nổi bật với thiết kế cửa sau 2 cánh tiện lợi, cửa lùa hông tiết kiệm diện tích, sàn nhôm chống trượt. Xe trang bị cửa sổ điện một chạm, mặt ga-lăng đồng màu thân xe sang trọng. Kích thước khoang chở hàng rộng rãi (2.5m x 1.45m x 1.15m) cùng tải trọng 945kg lý tưởng cho đô thị. Đèn pha Halogen Projector tăng cường khả năng quan sát.
VẬN HÀNH
Khám phá chi tiết về hộp số sàn 5 cấp S40135, bí quyết cho trải nghiệm lái xe êm ái và sang số mượt mà. Tìm hiểu về động cơ Mitsubishi 1.5L, công nghệ Nhật Bản tiên tiến, đảm bảo độ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Kích thước tổng thể | mm | 4.430 x 1.655 x 1.935 |
Kích thước khoang hàng | mm | 2.500 x 1.450 x 1.150 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.800 |
Vệt bánh xe (trước/sau) | mm | 1.435 / 1.435 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 180 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | mm | 5,6 |
Kiểu động cơ | Mitsubishi - 4G15S | |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 4 xy-lanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng | |
Dung tích xy-lanh | CC | 1.488 |
Đường kính & hành trình pít-tông | mm | 76x82 |
Công suất cực đại | Ps/ v/ph | 112/6.000 |
Mô-men xoắn cực đại | Nm/ v/ph | 135/5.000 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | IV |
Tốc độ tối đa | Km/h | 119 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Loại hộp số | S40135 |
Kiểu hộp số | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền hộp số |
ih1 = 4,418, ih2 = 2,719 ih3 = 1,752, ih4 = 1,238 ih5 = 1,000, iR1 = 5,286 |
Tỷ số truyền cầu sau | 3,909 |
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen |
Cửa sổ | Cửa sổ chỉnh điện |
Điều hòa cabin | Trang bị tiêu chuẩn theo xe |
Khóa cửa | Khóa trung tâm |
Chìa khóa | Điều khiển từ xa |
Lưng ghế | Điều chỉnh 2 hướng |
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ cao cấp |
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng LCD 9 inches, kết hợp camera lùi |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |
Hệ thống treo | Trước/ sau | Độc lập/Phụ thuộc, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh | Trước/ sau | Phanh đĩa/ Tang trống |
Lốp xe | 185R14C | |
Dung tích bình nhiên liệu | Lít | 40 |