Giỏ hàng

  • TERA - V
  • TERA - V
  • TERA - V

TERACO

TERA - V

Giá bán: Liên hệ

TẢI TRỌNG HOÀN HẢO - LINH HOẠT NỘI THÀNH

Sở hữu động cơ Mitsubishi bền bỉ, trang bị nội – ngoại thất tiện nghi, thiết kế hiện đại như một mẫu xe du lịch, kết hợp với khả năng chuyên chở tối ưu và tính di chuyển linh hoạt trong nội ô, TERA-V là xe tải van "thế hệ mới" cho khách hàng Việt.

Tải trọng:
Màu sắc:
NHẬN TƯ VẤN NGAY
(Cùng các ưu đãi mới nhất)
TERA - V

Tư vấn hồ sơ, thủ tục mua xe, đăng ký trả góp hoàn toàn miễn phí

TERA - V

Cam kết giá tốt nhất

TERA - V

Liên hệ để cập nhật Khuyến mại mới nhất

TERA - V

Giao xe tận nhà (Nếu khách có yêu cầu)

NỘI THẤT

NỘI THẤT TERA - V

Khám phá mẫu xe du lịch hoàn hảo, nơi tiện nghi, an toàn và thiết kế hòa quyện! Điều hòa tiêu chuẩn, màn hình giải trí, camera lùi, vô lăng trợ lực và ghế nỉ cao cấp mang đến trải nghiệm lái xe thoải mái, an toàn trên mọi hành trình. Khóa điện điều khiển từ xa tăng thêm sự tiện lợi cho bạn.


Xem ngay: GIÁ XE ĐẦU KÉO MỸ

NGOẠI THẤT

NGOẠI THẤT TERA - V

Tera-V nổi bật với thiết kế cửa sau 2 cánh tiện lợi, cửa lùa hông tiết kiệm diện tích, sàn nhôm chống trượt. Xe trang bị cửa sổ điện một chạm, mặt ga-lăng đồng màu thân xe sang trọng. Kích thước khoang chở hàng rộng rãi (2.5m x 1.45m x 1.15m) cùng tải trọng 945kg lý tưởng cho đô thị. Đèn pha Halogen Projector tăng cường khả năng quan sát.


Xem ngay: BẢNG GIÁ XE TẢI 3T5

VẬN HÀNH

ĐỘNG CƠ TERA - V

Khám phá chi tiết về hộp số sàn 5 cấp S40135, bí quyết cho trải nghiệm lái xe êm ái và sang số mượt mà. Tìm hiểu về động cơ Mitsubishi 1.5L, công nghệ Nhật Bản tiên tiến, đảm bảo độ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.


Xem ngay: Kiểm tra ô tô sau bão: Việc nào tự làm, việc nào cần gara?

THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Kích thước tổng thể mm 4.430 x 1.655 x 1.935
Kích thước khoang hàng mm 2.500 x 1.450 x 1.150
Chiều dài cơ sở mm 2.800
Vệt bánh xe (trước/sau) mm 1.435 / 1.435
Khoảng sáng gầm xe mm 180
Bán kính quay vòng nhỏ nhất mm 5,6
Kiểu động cơ   Mitsubishi - 4G15S
Loại động cơ   Xăng, 4 kỳ, 4 xy-lanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng
Dung tích xy-lanh CC 1.488
Đường kính & hành trình pít-tông mm 76x82
Công suất cực đại Ps/ v/ph 112/6.000
Mô-men xoắn cực đại Nm/ v/ph 135/5.000
Tiêu chuẩn khí thải Euro IV
Tốc độ tối đa Km/h 119

HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG

Loại hộp số S40135
Kiểu hộp số Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền hộp số

ih1 = 4,418, ih2 = 2,719

ih3 = 1,752, ih4 = 1,238 

ih5 = 1,000, iR1 = 5,286

Tỷ số truyền cầu sau 3,909
Đèn chiếu sáng phía trước Halogen
Cửa sổ Cửa sổ chỉnh điện
Điều hòa cabin Trang bị tiêu chuẩn theo xe
Khóa cửa Khóa trung tâm
Chìa khóa Điều khiển từ xa
Lưng ghế Điều chỉnh 2 hướng
Chất liệu ghế ngồi Nỉ cao cấp
Màn hình giải trí Màn hình cảm ứng LCD 9 inches, kết hợp camera lùi
Hệ thống lái   Trợ lực điện
Hệ thống treo Trước/ sau Độc lập/Phụ thuộc, giảm chấn thủy lực
Hệ thống phanh Trước/ sau Phanh đĩa/ Tang trống
Lốp xe   185R14C
Dung tích bình nhiên liệu Lít 40

Giới thiệu công ty TNHH Huy Tân

Ô TÔ HUY TÂN - TERA V


TÍNH LÃI VAY MUA XE TRẢ GÓP

0.1 Tỷ 1 Tỷ

1 Năm 25 Năm

1% /năm 20% /năm

Số tiền hàng tháng phải trả

Tổng số tiền lãi phải trả

Tổng số tiền phải trả

Sản phẩm Bán chạy

ĐỐI TÁC CỦA CHÚNG TÔI

TERA - V
TERA - V
TERA - V
TERA - V
TERA - V
TERA - V