Giỏ hàng

  • TERA STAR PLUS
  • TERA STAR PLUS
  • TERA STAR PLUS

TERACO

TERA STAR PLUS

Giá bán: Liên hệ

DẪN ĐẦU XU HƯỚNG

Ra mắt thị trường Việt Nam vào đầu năm 2024, mẫu xe tải nhẹ máy xăng 1.25T TERA STAR PLUS (TERA STAR+) đã nhanh chóng thu hút sự quan tâm của khách hàng, tạo nên cơn sốt đặt hàng bởi hàng loạt trang bị vượt trội phân khúc.

Tải trọng:
Màu sắc:
NHẬN TƯ VẤN NGAY
(Cùng các ưu đãi mới nhất)
TERA STAR PLUS

Tư vấn hồ sơ, thủ tục mua xe, đăng ký trả góp hoàn toàn miễn phí

TERA STAR PLUS

Cam kết giá tốt nhất

TERA STAR PLUS

Liên hệ để cập nhật Khuyến mại mới nhất

TERA STAR PLUS

Giao xe tận nhà (Nếu khách có yêu cầu)

NỘI THẤT

NỘI THẤT TERA STAR

Khám phá TERA STAR, mẫu xe tải mang đến trải nghiệm lái xe đỉnh cao với nội thất sang trọng như xe du lịch. Thiết kế tinh tế, tiện nghi vượt trội với vô lăng trợ lực điện, màn hình 7-inch và ghế da cao cấp. TERA STAR - sự lựa chọn hoàn hảo cho những hành trình thoải mái và đẳng cấp.


Xem ngay: So sánh xe ben 1 cầu và 2 cầu: Nên chọn loại nào?

NGOẠI THẤT

NGOẠI THẤT TERA STAR

Tera Star - mẫu xe tải nhẹ thế hệ mới, nơi hội tụ của sự hiện đại, sang trọng và năng động. Thiết kế tiên phong với mặt ca-lăng đa tầng, kích thước lớn nhất phân khúc cùng hệ thống đèn Halogen Projector tiên tiến. Gương chiếu hậu cải tiến và tải trọng linh hoạt, đáp ứng mọi nhu cầu vận tải.


Xem ngay: NGOẠI THẤT CAPTAIN E

VẬN HÀNH

VẬN HÀNH TERA STAR

Tera Star nổi bật với động cơ Nhật Bản GDI-DVVT 1.5L mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Hộp số sàn 5 cấp tối ưu sức kéo. Hệ thống treo Macpherson êm ái, lá nhíp chịu tải tốt. An toàn vượt trội nhờ ABS, EBD, camera lùi và cảm biến lùi, mang lại trải nghiệm lái xe an tâm.


Xem ngay: Sobol NN 3 chỗ – Lựa chọn tối ưu cho doanh nghiệp giao hàng đô thị

THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Tổng thể DxRxC mm 5.120 x 1.770 x 2.380
Lòng thùng DxRxC mm 3.050 x 1.610 x 1.570
Chiều dài cơ sở mm 3.200
Vệt bánh xe Trước/sau 1.360 / 1.360
Thể tích thùng xăng Lít 40
Loại động cơ   JL474QAK
Động cơ   Phun xăng trực tiếp - GDI - DVVT
Dung tích động cơ  cc 1.499
Công suất lớn nhất (Ps/m) Ps/rpm 109/6.000
Mômen xoắn lớn nhất Nm/rpm 148/4.500
Tiêu chuẩn khí thải   Euro 5
Loại hộp số   TM025RMB
Hộp số   5MT - 5 số tiến - 1 số lùi

*Thông số kỹ thuật và trang thiết bị trên xe có thể thay đổi mà không được báo trước đến với Khách hàng

Dẫn động phanh   Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh chính  Trước /sau Phanh đĩa/ Tang trống
Kích thước lốp Trước /sau 175/70R14 - 175/70R14
Hệ thống lái   Trợ lực điện
Hệ thống treo  Trước /sau Hệ thống treo Macpherson/ Nhíp lá + Giảm chấn thủy lực

*Thông số kỹ thuật và trang thiết bị trên xe có thể thay đổi mà không được báo trước đến với Khách hàng

Đèn chiếu sáng phía trước Halogen Projector
Đèn sương mù
Ghế Ghế da cao cấp
Hệ thống điều hòa
Hệ thống giải trí LCD 7" / Bluetooth / USB
Cửa sổ Chỉnh điện, auto lên xuống 1 chạm

*Thông số kỹ thuật và trang thiết bị trên xe có thể thay đổi mà không được báo trước đến với Khách hàng

Hệ thống phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh EBD
Camera lùi
Cảm biến lùi
Điều chỉnh cao/thấp tia đèn chiếu sáng trước
Chìa khóa điều khiển từ xa

*Thông số kỹ thuật và trang thiết bị trên xe có thể thay đổi mà không được báo trước đến với Khách hàng


Giới thiệu công ty TNHH Huy Tân

Ô TÔ HUY TÂN - TERA STAR PLUS


TÍNH LÃI VAY MUA XE TRẢ GÓP

0.1 Tỷ 1 Tỷ

1 Năm 25 Năm

1% /năm 20% /năm

Số tiền hàng tháng phải trả

Tổng số tiền lãi phải trả

Tổng số tiền phải trả

Sản phẩm Bán chạy

ĐỐI TÁC CỦA CHÚNG TÔI

TERA STAR PLUS
TERA STAR PLUS
TERA STAR PLUS
TERA STAR PLUS
TERA STAR PLUS
TERA STAR PLUS